Điện thoại Xiaomi Redmi Note 9 là chiếc điện thoại được thừa kế từ chiếc Redmi 9 nhưng có một chút cải tiến về hiệu suất. Cùng đánh giá điện thoại Xiaomi Redmi Note 9 qua các bài kiểm tra!
Đối với dòng Redmi Note 9 có 2 option là ram 4Gb và 3 Gb. Tại thị trường Việt Nam phiên bản phổ biến nhất là 4Gb với giá bán khoảng 4.6tr. Cùng tham khảo chi tiết cấu hình của sản phẩm này!
Nội Dung
Cấu hình Xiaomi Redmi Note 9
- Nhân: Mediatek Helio G85 8 x 2 GHz, Cortex-A75 / A55
- Card đồ họa: ARM Mali-G52 MP2
- Ram: 4Gb và 3Gb
- Màn hình: 6.53 inch 19.5:9, 2340 x 1080 pixel 395 PPI, capacitive touchscreen, IPS LCD, Gorilla Glass 5, glossy: yes, 60 Hz
- Bộ nhớ trong: 64 GB eMMC Flash, 64 GB, trống 47.5 GB free
- Cổng kết nối: 1 USB 2.0,
- Cổng âm thanh: Jack 3.5-mm
- Card Reader: microSD card, 1 Fingerprint Reader, NFC, Brightness Sensor,
- Cảm biến: cảm biến tiệm cận, cảm biến gia tốc, con quay hồi chuyển, la bàn kỹ thuật số, USB C, Miracast, IR blaster, lớp phủ nano
- Mạng: Wifi 5, Bluetooth 5, GSM, WCDMA và 4G.
- Kch thước: 8.9 x 162.3 x 77.2 (mm)
- Pin: 5020 mAh Lithium-Polymer
- Sạc nhanh: fast charging / Quickcharge
- Hệ điều hành: Android 10
- Camera: Camera chính 48 MPix (f/1.8, 26mm, 1/2.0″, 0.8µm) + 8MP (f/2.2, 118˚, 1/4.0″, 1.12µm) + 2 MP (f/2.4) + 2 MP (f/2.4), Camera2 API: full
- Camera trước: 13 MPix (f/2.3, 29mm, 1/3.1″, 1.12 µm)
- Khối lượng: 199g, Cục sạc: 87 g.
Cùng cấu hình trên chúng tôi lựa cho bạn một số sản phẩm khác cùng phân khúc.
Ngày ra mắt | Sản phẩm | Khối lượng | Bộ nhớ trong | Màn hình | Độ phân giải | Giá tốt nhất |
09/2020 | Xiaomi Redmi Note 9 Helio G85, Mali-G52 MP2 | 199 g | 64 GB eMMC Flash | 6.53″ | 2340×1080 | 3.9tr |
09/2020 | Xiaomi Redmi 9 Helio G80, Mali-G52 MP2 | 198 g | 32 GB eMMC Flash | 6.53″ | 2340×1080 | 3.1tr |
05/2020 | Xiaomi Redmi Note 9S SD 720G, Adreno 618 | 209 g | 128 GB UFS 2.1 Flash | 6.67″ | 2400×1080 | 4.8tr |
08/2020 | Samsung Galaxy A21s Exynos 850, Mali-G52 MP2 | 192 g | 32 GB eMMC Flash | 6.5″ | 1600×720 | 3.9tr |
06/2020 | Realme 6i Helio G80, Mali-G52 MP2 | 199 g | 128 GB eMMC Flash | 6.5″ | 1600×720 | 4.3tr |
Tuy nhiên, trước mắt cùng đánh giá tổng quan các chi tiết của chiếc Redmi Note 9 này!
Vỏ máy bên ngoài
Mặt trước của máy Redmi Note 9 được làm bằng kính Gorilla 5 giúp chống trầy tốt hơn! Màn hình 6.53 inch có viền khá mỏng trong phân khúc. Vì camera được đục lỗ nên hai viền trên và viên dưới khá mỏng. Tỷ lệ màn hình lên đến 83.5% là khá tốt.

Mặt kính được làm bằng nhựa nhưng trông khá giống kính. Có nhiều màu sắc cho bạn lựa chọn: Forest Green, Midnight Grey, Polar White và Onyx Black. Kích thước độ dày của máy là 8.9mm được bo tròn nên cảm giác cảm khá tốt. Redmi Note 9 không có khả năng chống nước nên bạn cần cẩn thận trong quá trình sử dụng. Một điều cần nhắc đến là các dòng máy Redmi và Mi khác thì nhà Xiaomi đã phủ 1 lớp nano nên bạn có thể sử dụng thoải mái một chút về vấn đề nước non.
Chất lượng hoàn thiện các phím cơ khá tốt, các phím âm lượng và nguồn nằm bên phải khá thoải mái, cảm giác ổn định mỗi khi sử dụng.

Cụm vân tay và cam sau bám vân tay, vị trí đặt vân tay khó sử dụng vì bạn cần phải với tay để chạm được phần cảm biến vân tay. Nó càng khó sử dụng hơn khi đây là một chiếc điện thoại màn hình lớn và nặng.

Jack tai nghe 3.5 ở cạnh đáy được giữ lại và đây có thể là ưu điểm trong thời điểm hiện tại.

Màn hình LCD Trên Redmi Note 9
Thông số chung màn hình của Redmin Note 9 sử dụng tấm nền IPS LCD có độ phân giải 1080 x 2340px đạt tỷ lệ 19.5:9 với chiều dài đường chéo màn hình 6.53 inch. Màn hình có viền mỏng. Vì sử dụng màn hình LCD nên cam trước có một vòng tròn đen bao quanh. Đặc điểm nổi bật khi sử dụng trên nền sáng. Nếu bạn sử dụng nền đen sẽ không nhận ra nhược điểm này!

Về độ sáng màn hình, nếu bạn kéo độ sáng màn hình lên bằng tay thì chỉ được khoảng 370 nits và lên được 466 nits khi gặp ánh sáng mạnh nếu bạn để độ sáng auto. Xét chung tổng thể với đối thủ thì đây là điểm yếu.
Vì là màn hình LCD nên tái tạo màu sắc không thật sự suất sắc. Độ sai lệch màu vào khoảng 7.7 và đây là nhược điểm so với đối thủ.

Pin 5,020 mAh
Dung lượng pin lớn, chipset tiết kiệm điện nên thời gian sử dụng Redmi Note 9 khá dài. Nếu bạn dùng wifi duyệt web, làm tác vụ hỗn hợp thì thời gian sử dụng vào khoảng 14 tiếng, đủ dùng cho một ngày làm việc.
Về vấn đề sạc thì má không thật sự ấn tượng. Với cục sạc 18W sẽ mất 20 phút để sạc được 31% và 2h để làm đầy cục pin 5.020 mAh này!

Hệ điều hành MiUI 12
Hệ điều hành MiUI 12 cài sẵn trên Redmi Note 9 dựa trên Android 10. Giống như các phiên bản trước, MiUI cung cấp nhiều tùy chọn cấu hình riêng lẻ và giao diện hệ thống được tối ưu hóa tốt. Những người thích thiết kế iOS giờ đây sẽ tìm thấy tùy chọn và một trình chuyển đổi ứng dụng giống iOS trong MiUI 12 và cũng có rất nhiều chủ đề.
Bạn có thể xem nội dung video trên Netflix, Amazon Prime Video và các dịch vụ phát trực tuyến video khác ở chất lượng HD, vì điện thoại đã được chứng nhận Widevine L1.
Hiệu suất Helio G85 – Mali-G52 MP2
MediaTek Helio G85 trên Redmi Note 9 được sản xuất theo quy trình FinFET 12 nm và có tám lõi CPU trong hai cụm. Xem qua biểu dữ liệu của Helio G85 cho thấy rằng SoC thực tế giống hệt với Helio G80 của Redmi 9. Hai lõi hiệu năng ARM Cortex-A75 nhanh với tốc độ lên đến 2 GHz đảm bảo hiệu suất tối đa của SoC, trong khi sáu lõi ARM Cortex -A55 lõi với tối đa 1,8 GHz xử lý các tác vụ ít đòi hỏi hơn. Nhờ đa xử lý không đồng nhất, tất cả tám lõi có thể hoạt động đồng thời. So với Helio G80, GPU ARM Mali-G52 của Note 9 có tốc độ xung nhịp cao hơn một chút ở mức 1000 MHz. Đơn vị đồ họa tích hợp dựa trên kiến trúc Bifrost và hỗ trợ các API đồ họa như OpenGL ES 3.2 và Vulkan 1.0.
Trong các điểm chuẩn, CPU MediaTek mang lại ấn tượng tốt. Tuy nhiên Note 9 thấp hơn một chút so với Qualcomm Snapdragon 720G trong mẫu máy anh em Note 9S. Chúng tôi chỉ có thể có ấn tượng chi tiết hơn về GPU bằng cách sử dụng các bài kiểm tra chơi game, vì các bài kiểm tra đồ họa, chẳng hạn như GFX Bench hoặc 3DMark, có một số vấn đề khi chạy dưới phần mềm MiUI 12. Nhưng Redmi Note 9 vẫn sẽ xấp xỉ đạt được mức của Realme 6i.
Trong hoạt động hàng ngày, bộ vi xử lý tầm trung mới kết hợp với RAM 3 GB đảm bảo hệ thống hoạt động tốt. Tuy nhiên, do lưu trữ eMMC, thời gian tải của các ứng dụng rất lâu. Trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe hoặc ngay khi nó đang bận với một số quy trình nền, hiệu suất giảm đáng kể và Redmi Note 9 bắt đầu bị đơ trong một thời gian ngắn. Khi các ứng dụng yêu cầu về bộ nhớ, chẳng hạn như trò chơi, được tải vào bộ nhớ tạm thời, phần mềm MiUI có thể đạt đến giới hạn của nó và Redmi Note 9 bị đóng băng trong vài giây – nhưng điều này đang sử dụng phiên bản test 3 GB.

Về nhiệt độ, trong quá trình chơi game PUBG thì nhiệt độ vào khoảng 36 độ và cảm nhận nhiệt độ không thật sự rõ ràng!